I. Các loại xe nâng 3.5 tấn thông dụng và những thông tin cần biết
-
Xe nâng tay thấp 3.5 tấn, có giá bán từ 5,000,000 đồng tới 6,000,000 đồng
-
Xe nâng điện mini 3.5 tấn đứng lái, có giá bán từ 145,000,000 tới 185,000,000 đồng
-
Xe nâng điện ngồi lái 3.5 tấn, có giá bán từ 410,000,000 tới 560,000,000 đồng
-
Xe nâng dầu Diesel 3.5 tấn, có giá bản tứ 275,000,000 tới 385,000,000 đồng
-
Xe nâng Xăng hoặc Ga 3.5 tấn, có giá bán từ 355,000,000 tới 395,000,000 đồng
Trong đó, xe nâng tay thấp 3.5 tấn và xe nâng dầu 3.5 tấn được sử dụng phổ biến hơn cả với nhiều đặc trưng nổi bật, hiệu quả kinh tế cao.
-
Xe nâng tay thấp 3.5 tấn: Giá thành rẻ, kích thước nhỏ gọn, dễ vận hành, độ bền cao, dễ dàng sửa chữa bảo dưỡng, thay thế linh kiện.
-
Xe nâng dầu 3.5 tấn: Độ bền cao, hiệu suất lớn, thích nghi với nhiều môi trường làm việc khác nhau, vận hành và bảo dưỡng đơn giản. Xe nâng dầu Heli 3.5 tấn được tin dùng tại thị trường Việt Nam
-
Tiếp sau đó là các mẫu xe nâng điện ngồi lái 3.5 tấn với đa dạng mẫu mã, cấu hình từ thấp tới cao, từ bình điện Acid tới Pin Lithium-ion như trên các mẫu xe ô tô điện phổ biến trên thị trường. Ở các nước có nền công nghiệp phát triển thì xe nâng điện 3.5 tấn được sử dụng phổ biến hơn cả dần thay thế các dòng xe nâng động cơ cùng tải trọng.
Xe nâng tay thấp 3.5 tấn
Giá tham khảo: 5,000,000 - 6,000,000 đ |
Xe nâng điện Heli 3.5 tấn, đứng lái
Giá tham khảo: 145,000,000 - 185,000,000 đ |
Xe nâng dầu Diesel Heli 3.5 tấn
Giá tham khảo: 275,000,000 - 385,000,000 đ |
Xe nâng điện ngồi lái Heli 3.5 tấn
Giá tham khảo: 410,000,000 - 560,000,000 đ |
Xe nâng Xăng/Ga 3.5 tấn Heli
Giá tham khảo: 355,000,000 - 395,000,000 đ |
|
|
|
II. 8 lưu ý quan trọng bạn cần phải quan tâm khi mua xe nâng dầu 3.5 tấn:
-
Dòng xe: Series H2000, H3, K, K2 .... Dòng xe thể hiện quan điểm và lý tưởng thiết kế của nhà sản xuất xe nâng, ví dụ với xe nâng Heli theo thứ tự cao cấp dần từ K tới H và từ H tới G
-
Loại động cơ: Xinchai china, isuzu Japan, Mitsubishi Japan.... Lựa chọn loại động cơ ưa thích phù hợp với doanh nghiệp của bạn khi đã định vị được xuất xứ xe, dòng xe với thiết kế phù hợp nhất.
-
Hộp số di chuyển xe nâng Heli 3 tấn: Số sàn hay số tự động, tùy thuộc mỗi công việc cụ thể trong nhà máy và sở thích vận hành của tài xế, bảo trì bảo dưỡng hay các bộ công tác khác trang bị thêm trên xe để có lựa chọn phù hợp nhất. Hộp số phù hợp công việc sẽ giúp tăng đáng kể tuổi thọ.
-
Các thông sỗ kỹ thuật chính quan trọng khi vận hành xe nâng trong doanh nghiệp của bạn: chiều cao nâng, loại khung nâng thường hay chui container, lốp di chuyển, bộ công tác bổ sung, chiều dài càng nâng...
-
Mức tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ làm việc, chi phí bảo trì định kỳ theo số giờ làm việc. Đối với xe nâng điện 3.5 tấn sẽ có chi phí vận hành vào khoảng từ 8.000 đ tới 10.000 đồng tùy theo giá điện của khu vực làm việc và thời điểm sạc, xe nâng chạy dầu 3.5 tấn mỗi giờ tiêu thụ khoảng 3.0- 3.3 lít dầu diesel (tương đương với 60.000 đ - 67.000 đồng với mỗi giờ làm việc)
-
Chi phí bảo trì bảo dưỡng định kỳ cho xe nâng theo số giờ làm việc, thông thường khoảng 250h-300h xe nâng cần được bảo trì bảo dưỡng tổng thể 1 lần
-
Chính sách trong bảo hành và sau bán hàng của đơn vị cung cấp. Ví dụ với hãng xe nâng Heli, đơn vị ủy quyền chính hãng là HEAD cấp 1 của Heli tại Việt Nam chính là công ty xe nâng Bình Minh bạn nhé.
-
Các giấy tờ cần thiết cho xe nâng của bạn sử dụng trong công việc có thể cần tới nhu: Tờ khai nhập khẩu, Giấy chứng nhận chất lượng CQ, Giấy chứng nhận xuất xứ CO, đăng kiểm xe nâng, kiểm định an toàn xe nâng, biển số ......
Với Kinh nghiệm tư vấn cấu hình từ đội ngũ nhà tư vấn lâu năm kinh nghiệm là yếu tố không thể bỏ qua. Tư vấn chuẩn xác, tận tâm và chuyên nghiệp giúp nhà đầu tư tối ưu chi phí ban đầu với 1 xe có đủ cấu hình theo từng công việc cụ thể trong nhà máy. Việc chọn nhà tư vấn xe chuyên nghiệp giúp bạn không những có được một chiếc xe nâng hoàn thiện nhất mà còn giúp doanh nghiệp của bạn có được nhiều lợi ích lâu dài sau nhiều năm sử dụng sau đó.
III. Một số mẫu xe nâng dầu 3.5 tấn hiệu Heli được thị trường tin dùng:
-
Heli CPC(D)35-XC5K, XC7K, dòng K Series động cơ china
-
Heli Heli CPC35/CPCD35-XC5, CPC35/CPCD35-XC5H2, dòng H2000 động cơ Xinchai China
-
Heli CPC(D)35-Q2H2, dòng H2000 và K2 Series động cơ quanchai China model CPC35-Q22K2 hoặc CPCD35-Q22K2
-
Xe nâng Heli CPCD35-M1K2, dòng K2 Series
-
Xe nâng Heli CPCD35-W4H thuộc dòng H3 Series
3.1 Heli CPCD35 W4H là Model xe nâng dầu 3.5 tấn hiệu Heli được lựa chọn nhiều nhất.
Dòng xe nâng Heli sở hữu nhiều đặc trưng nổi bật phù hợp với các ngành sản xuất công nghiệp cơ bản tại Việt Nam:
-
Thiết kế mới nhất của hãng H3 Series: Màu sắc nổi bật, cabin và hệ thống lái- điện thông minh.
-
Động cơ ISUZU 44.9 kW mạnh mẽ, nhập khẩu Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải EU III.
-
Cầu xe và hộp số Heli nghiên cứu và sản xuất trên dây truyền hợp tác TCM Nhật Bản. Là hãng xe nâng Trung Quốc duy nhất làm chủ công nghệ sản xuất.
-
Hệ thống điện, máy phát, củ đề, bơm cao áp Japan, phớt hộp số NOK Nhật Bản.
-
Nắp Cabin thiết kế góc nghiêng 80 độ dễ dàng cho vận hành- bảo dưỡng định kì.
-
Khả năng leo dốc cao tới 23%, bán kính quay vòng nhỏ gọn, trợ lực lái thế hệ mới.
-
Khung nâng từ thép đặc biệt, góc nhìn rộng hơn, độ bền lâu kể cả trong môi trường nhiễm muối, axit, hóa chất.
-
Nâng hạ hàng thông minh, hiệu suất cao, giảm tốc an toàn khi hạ 200 mm cuối hành trình nâng.
-
Cabin chống rung và sốc tốt hơn Series cùng loại trên 20%.
-
Tiếng ồn nhỏ hơn 3 db.
-
Được sử dụng nhiều tại thị trường Việt Nam từ 2008 tới nay và liên tục tăng trưởng.
3.2 Bảng thông số kỹ thuật chính trên xe nâng dầu Heli 3,5 tấn dòng H3 series:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Nhà sản xuất |
|
ANHUI HELI CO.,LTD |
Model |
|
CPCD35- WS1H
CPCD35-W4H |
Kiểu động cơ |
|
Diesel |
Kiểu hoạt động |
|
Ngồi lái |
Số di chuyển |
|
Số Tự Động |
Tải trọng nâng |
kg |
3500 |
Tâm tải trọng |
mm |
500 |
Loại lốp |
|
Lốp Đặc hoặc Lốp Hơi |
Số bánh xe (Trước/ sau) |
|
2/2 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
mm |
3000 |
Chiều cao nâng tự do |
mm |
170 |
Chiều cao khung nâng |
mm |
2180 |
Chiều cao cơ sở |
mm |
2090 |
Chiều dài cơ sở với càng nâng |
mm |
3783 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2713 |
Chiều rộng cơ sở |
mm |
1225 |
Khoảng cách trục bánh xe |
mm |
1700 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
135 |
Bán kính quay vòng |
mm |
2420 |
Bán kính quay nhỏ nhất |
mm |
2400 |
Góc nghiêng cột nâng |
Độ |
6/12 |
Kích thước càng nâng (Dài x rộng x dày) |
mm |
1070 x 125 x 50 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất (Có tải/ không tải) |
km/h |
19/19 |
Tốc độ nâng (Có tải/ không tải) |
mm/s |
330/370 |
Tốc độ hạ (Có tải/ không tải) |
mm/s |
350/400 |
Khả năng leo dốc (Có tải/ không tải) |
% |
22/15 |
Điện năng sử dụng |
V/Ah |
12/80 |
Cỡ lốp trước |
|
28x9-15-14PR |
Cỡ lốp sau |
|
6.50-10-10PR |
Tự trọng |
kg |
4700 |
Model động cơ |
|
ISUZU C240 – JAPAN
ISUZU 4JG2– JAPAN |
Công suất/ Vòng quay |
Kw/rpm |
35.4/2500
44.9 kW/2450 |
Dung tích buồng đốt |
L |
2.434 |
Bình chứa nhiên liệu |
L |
60 |
Ngoài ra, các cấu hình thấp hơn của phân khúc xe nâng 3.5 tấn máy dầu hiệu Heli cũng luôn là lựa chọn không thể bỏ qua với chi phí đầu tư thấp hơn khá nhiều. Đó là các dòng xe nâng dầu Heli dòng K Series, K2 Series, H2000 Series và dòng G Series.
3.3 Tìm hiểu ưu điểm và nhược điểm trên xe nâng điện 3.5 tấn hiệu Heli:
Những ưu điểm chính:
-
Đa dạng cấu hình trang bị của hãng Heli từ dòng H3 tới phiên bản nâng cấp dòng G tới G2 hay G3 đều đạt chuẩn xuất khẩu Châu Âu và Bắc Mỹ
-
Tải trọng nâng 3.500 Kg phổ biến, xe ngồi lái 3.5 tấn sở hữu thiết kế nhỏ gọn hơn xe nâng động cơ nhờ đối trọng là bình điện hoặc Pin
-
Hiệu suất cao, ổn định với nhiều linh kiện chính nhập khẩu
-
Giá bán xe nâng điện 3.5 tấn Heli dao động từ 160.000.000 đồng tới 700.000.000 đồng cho xe đứng lái và ngồi lái từ phân khúc tiêu chuẩn tới nâng cấp và nâng cao
-
Chi phí vận hành theo giờ làm việc thấp hơn xe nâng động cơ rất nhiều
-
Sạc nhanh với tùy chọn lắp Pin Lithium trên mọi thiết kế, sạc 1 giờ sử dụng 4-6 tiếng liên tục, đáp ứng được công việc nhiều ca, nhiều xe sử dụng chung 1 sạc điện
-
An toàn hơn với công nghệ OPS trên ghế lái và SAS (cảm biến giảm tốc bánh sau tự động)
-
Ít khí thải và tiếng ồn
Những nhược điểm còn lại có thể kể tới như:
-
Sau 3-5 năm sử dụng cần thay thế bình điện Acid (chi phí từ 30-40% giá trị xe mới)
-
Xe bình điện Acid cần bảo trì hàng ngày, tuần. Kém phù hợp các môi trường khắc nghiệt, đặc thù riêng có thể gây mất an toàn.
-
Giá thành Pin Lithum và giá sạc điện nhanh hiện còn cao, vận chuyển và lắp đặt phức tạp hơn
-
Kỹ thuật điện trên xe nâng hàng tại Việt Nam hiện có ít nhà cung cấp đạt chuẩn quốc tế, toàn cầu
XEM CHI TIẾT THÊM: XE NÂNG ĐIỆN 3.5 TẤN HELI
3.4 Về giá bán cho một chiếc xe nâng máy dầu 3.5 tấn Heli cũ và mới trên thị trường:
Giá bán với một xe nâng dầu 3.5 tấn Heli mới dao động từ 270.000.000 đồng cho tới 450.000.000 đồng và phụ thuộc các yếu tố chính như sau:
-
Dòng xe của hãng sản xuất Heli thuộc phân phúc nào
-
Cấu hình trang bị trên xe: Loại động cơ, loại khung nâng, lốp xe là đặc hay hơi, lắp dịch giá hay không?....
-
Bộ công tác lắp thêm như: Bộ dịch càng, bộ càng kẹp, bộ càng xúc lật đa năng....
-
Chính sách bảo hành tiêu chuẩn Heli hay nâng cấp
Giá bán xe nâng dầu Heli đã qua sử dụng phụ thuộc các yếu tố chủ yếu như sau:
-
Tình trạng thực tế tổng quát của xe: Số giờ làm việc, chất lượng động cơ, điện, cầu + hộp số, hệ thống thủy lực ....
-
Lịch sử làm việc, cấu hình trang bị cho xe là bản tiêu chuẩn, nâng cấp hay cao cấp
-
Năm sản xuất thực tế
-
Dòng xe của hãng thuộc phân khúc nào
-
Có bảo hành hay đã hết bảo hành
-
Hiện tại xenangtrungquoc.vn có rất nhiều các dòng xe nâng dầu Heli cũ sau quá trình cho thuê từ 6 tháng tới 3 năm được bán ra thị trường với đơn giá rất cạnh tranh. Hotline tư vấn giải đáp - 0963 262 272.
Có thể bạn quan tâm:
Xe nâng điện 3.5 tấn Lithium
Xe nâng 3 tấn
Xe nâng hàng 2.5 tấn
Mọi thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật và giá bán xe nâng heli, xe nâng điện Heli các loại tại Việt Nam, giúp nhà đầu tư lựa chọn giải pháp xe nâng hàng phù hợp - TỐI ƯU TOÀN DIỆN với sản xuất của doanh nghiệp. quý khách hàng vui lòng liên hệ đội ngũ tư vấn xe nâng hàng của xenangtrungquoc.vn chúng tôi:
Nhà tư vấn xe nâng chuyên nghiệp
Hotline: 0963 262 272
Email: chungocbm@gmail.com
CÔNG TY TNHH XE NÂNG BÌNH MINH
Để được tư vấn lựa chọn xe nâng hàng phù hợp, báo giá xe nâng chính hãng giá nhà máy với nhiều khuyến mãi và đặt hàng nhanh. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua các thông tin như sau:
1. Hotline : 0963 262 272
2. Zalo: 0963 262 272, liên hệ 24/7
3. Wechat: 094 3837 128
4. Email: xenanghelibm@gmail.com
Thông tin thanh toán: Sau khi xác nhận đơn hàng, nhận báo giá và đặt hàng.
Quý khách hàng làm thanh toán cho chúng tôi theo thông tin như sau:
Chủ tài khoản: Công ty TNHH Xe Nâng Bình Minh.
MBBank:
Tài khoản : 568 11111 88888
Tại : Ngân hàng Quân đội MB bank- CN Long Biên- PGD Ngô Gia Tự- Hà Nội.
Techcombank:
Tài khoản : 190 2703660 7013
Tại : Ngân hàng Techcombank Sài Đồng, chi nhánh Nội Bài, Hà Nội.
BIDV:
Tài khoản : 12010006803104
Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, chi nhánh sở giao dịch 1.