Xe nâng điện đứng lái Heli 1->3 tấn. Ứng dụng và phân loại
Model: Heli
Động cơ điện/ Ngồi lái
Bánh xe: Nhựa PU
Tải trọng nâng: 2000 kg
Chiều cao nâng: tối đa 16 mét
Model: Heli CBD15
Code: -610
Tải trọng nâng: 1.500 kg
Chiều cao nâng: 205 mm
Acqui: 24/100 V/Ah
Model: CBD15-170G
Xuất xứ: Trung Quốc
Motor nâng: 0.65 kW
Motor di chuyển: 0.8 kW
Acqui: 24V/70-100Ah
Tải trọng nâng: 1.500 kg
Chiều cao nâng: 205 mm
Model: Heli
Động cơ điện/ Đứng lái
Bánh xe :Nhựa PU
Tải trọng nâng: 1.200 kg
Chiều cao nâng: 2000- 6000 mm
Model: Reack Truck Heli
Động cơ điện/ Đứng lái
Bánh xe: Nhựa PU
Tải trọng nâng: 1.500 kg
Chiều cao nâng: 3000-6000 mm
Model: Heli CQD20
Code: -GC2R
Động cơ điện AC/ đứng lái
Tải trọng nâng: 2000 kg
Chiều cao nâng: 3000-8.500 mm
Model: Heli
Động cơ điện/ Ngồi lái
Phân loại: Xe nâng 4 bánh
Tải trọng nâng: 1.600 kg
Chiều cao nâng: 3000-6000 mm
Model: Heli
Động cơ điện/ Đứng lái
Bánh xe :Nhựa PU
Tải trọng nâng: 1.000 kg
Chiều cao nâng: 2000- 6000 mm
Model: Heli
Động cơ điện/ Đứng lái
Bánh xe :Nhựa PU
Tải trọng nâng: 1.000 kg
Chiều cao nâng: 2000- 6000 mm
Model: Heli
Động cơ điện/ Đứng lái
Bánh xe :Nhựa PU
Tải trọng nâng: 1.000 kg
Chiều cao nâng: 2000- 3600 mm
Model: Heli CDD14
Code: -920
Động cơ điện/ Đứng lái
Tải trọng nâng: 1400 kg
Chiều cao nâng: 2000- 6000 mm
Model: Heli CPD12
Code: -970/ -910
Board : CURTIS - Mỹ
Động cơ điện/ Đứng lái
Tải trọng nâng: 1.200 kg
Chiều cao nâng: 2000- 3.600 mm
Xe nâng điện đứng lái là gì? Xe nâng điện đứng lái là dòng xe nâng điện 3 bánh mà người điều khiển sẽ đứng để vận hành xe. Chuyên dụng phục vụ cho nhà kho, giá kệ công nghiệp hiện đại có lối đi nhỏ hẹp nhằm nâng cao đáng kể khả năng lưu trữ pallet hàng hóa.
Để nhận được báo giá xe đứng lái tốt nhất, phù hợp nhất, chúng ta cần nắm vững các thông số về chủng loại xe, hãng sản xuất, thông số nhà kho, loại giá kệ.
Heli CDD20 (AC20)
I. Phân loại xe nâng điện đứng lái cơ bản:
Người điều khiển trên bệ đứng nối liền với xe nâng (Xe nâng Pallet Stackers và Pallet Truck) hoặc có cabin đứng cho người lái (Xe nâng Reach Truck). Bao gồm các thiết kế chủ yếu như sau:
Xe nâng điện đứng lái tầm nâng lớn Reach Truck Heli, tải trọng 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn nâng cao từ 2 mét đến 12,5 mét (Phổ biến từ 4.5 mét, 5 mét tới 8 mét và 10 mét). Xe sử dụng cho nhà kho có lối đi từ 2,8 mét với cường độ luân chuyển hàng hóa cao, hệ thống giá kệ Rack các loại. Một số Model được ưa chuộng như: Heli CQD15-GC2R, Heli CQD20-GC2S, Heli CQD18-GC2R, Heli CQDM15-810... Giá tham khảo: 350,000,000- 600,000,000 VNĐ
Xe nâng điện đứng lái Pallet Stackers Heli tầm nâng từ 2- 5,5 mét tải trọng nâng từ 600 Kg, 1 tấn, 1.5 tấn đến 2 tấn. Chiều cao nâng từ 1 mét tới 6 mét (Thông dụng nhất là 3 mét, 4 mét và 6 mét). Sử dụng cho nhà kho có cường độ luân chuyển trung bình và lối quay vòng tối thiểu từ 2,25 mét. Một số Model phổ biến như: Heli CDD20-D930, Heli CDD16-950, Heli CDD15J... Giá tham khảo: 85,000,000 - 200,000,000 VNĐ
Xe nâng điện đứng lái dòng Pallet Truck Heli, là dòng nâng điện nâng thấp chỉ đảm nhiệm vận chuyển hàng hóa trên mặt xưởng, tải trọng nâng 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 3.5 tấn. Một số model chủ đạo như: Heli CBD15-170J, Heli CBD20J-Li2, Heli CBD30-460, Heli CBD20-410... Giá tham khảo: 35,000,000 - 135,000,000 VND
II. Công dụng xe nâng điện đứng lái (Heli) và phạm phi sử dụng:
-
Xe nâng điện đứng lái Heli rất đa dạng về mẫu mà, kiểu dáng, kết cấu xe để thích nghi với mỗi loại nhà kho của các nhà máy sản xuất thuộc những ngành nghề đặc trưng.
-
Đảm nhiệm việc nâng hạ hàng hóa trong hệ thống kho có nhiều giá kệ cao, nhiều tầng, lối đi nhỏ hẹp từ 2- 2,8 mét, hệ thống kệ Racking các loại.
-
Nâng hạ, di chuyển Pallet hàng hóa trong kho có nền xưởng bằng phẳng (hiệu quả nhất là nền nhựa Epoxy) nơi có độ dốc nhỏ dưới 10%.
III. Lựa chọn xe nâng điện đứng lái phù hợp trong nhà kho, nhận báo giá xe nâng đứng lái phải quan tâm tới những yếu tố nào?
Lựa chọn một chiếc xe nâng điện phù hợp với yêu cầu cụ thể của mỗi doanh nghiệp là vô cùng quan trọng. Vậy các thông số cần quan tâm trước tiên là:
-
Kích thước tổng thể của xe. Để từ đó chọn được mẫu xe phù hợp với không gian xe nâng làm việc
-
Chiều cao cột nâng cơ sở và chiều cao cột nâng lớn nhất ứng với tải trọng nâng tối đa. Giúp tối ưu hóa kho xưởng và giá kệ
-
Chủng loại xe và model chi tiết. Cân nhắc có chi phí đầu tư phù hợp nhất với Model xe sử dụng
-
Cấu hình chính trang bị trên xe bao gồm: Motor di chuyển, motor nâng, motor trợ lái, loại bình điện và dung lượng bình, tính năng an toàn, ......
-
Bán kính quay vòng của xe, chiều dài càng nâng phù hợp, chiều cao xe cơ sở khi hạ thấp nhất. Để quyết định chủng loại giá kệ và lối đi, di chuyển nhỏ nhất trong kho.
-
Khả năng leo dốc của xe đứng lái, thông thường các dòng xe nâng điện đứng lái leo dốc dưới 15% (bánh xe bền hơn khi làm việc trên nền phẳng, độ dốc lớn nhất dưới 8%)
-
Hãng sản xuất và đơn vị phân phối uy tín với chính sách bảo hành chính hãng, bảo dưỡng và bảo trì lâu dài cho xe.
Từ đó, đối chiếu với các thông số khác của kho: Bề rộng lối đi, loại giá kệ phù hợp, vị trí cửa kho thấp nhất, phương án mang hạ hàng hóa, tải trọng hàng hóa trên tầng cao nhất. Để có được báo giá chủng loại xe đứng lái, giải pháp tối ưu toàn diện cho nhà đầu tư.
IV. Bảng báo giá tham khảo xe nâng điện Heli các loại phổ biến trên thị trường:
4.1 Bảng giá xe nâng đứng lái Heli chính hãng tại Việt Nam:
STT |
Xe nâng điện đứng lái Heli |
Đơn giá (chưa vat, mới 100%) |
1 |
Xe nâng đứng lái Heli CBD15-170J |
~ 36.000.000 - 40.000.000 đ |
2 |
Xe nâng đứng lái Heli CBD20J-Li2 |
38.000.000 - 42.000.000 đ |
3 |
Xe nâng đứng lái Heli CBD20-410 |
115.000.000 - 125.000.000 đ |
4 |
Xe nâng đứng lái Heli CBD30-460 |
145.000.000 - 165.000.000 đ |
5 |
Xe nâng đứng lái Heli CDD15J |
83.000.000 - 93.000.000 đ |
6 |
Xe nâng đứng lái Heli CDD20-D930 |
175.000.000 - 195.000.000 đ |
7 |
Xe nâng đứng lái Heli CQD15-GC2R |
389.000.000 - 415.000.000 đ |
8 |
Xe nâng đứng lái Heli CQD20-GC2R |
515.000.000 - 565.000.000 |
4.2 Bảng giá xe nâng điện ngồi lái Heli chính hãng mới nhất:
STT |
Xe nâng điện ngồi lái Heli |
Đơn giá (chưa vat, mới 100%) |
1 |
Heli CPD10-GC1 |
~ 315.000.000 - 335.000.000 đ |
2 |
Heli CPD15-GC1 |
~ 325.000.000 - 350.000.000 đ |
3 |
Heli CPD20-GC1 |
~ 355.000.000 - 375.000.000 đ |
4 |
Heli CPD25-GC1 |
~ 365.000.000 - 380.000.000 đ |
5 |
Heli CPD30-GC1 |
~ 445.000.000 - 465.000.000 đ |
6 |
Heli CPD35-GC1 |
~ 465.000.000 - 490.000.000 đ |
7 |
Heli CPD40-GB2 |
~ 765.000.000 - 795.000.000 đ |
8 |
Heli CPD50-GB2 |
~ 815.000.000 - 885.000.000 đ |
Ghi chú: Đơn giá tham khảo với xe nâng cấu hình tiêu chuẩn, bình điện Acid, chưa bao gồm các Options lắp thêm, bộ công tác khác theo nhu cầu từng công việc cụ thể
Để tiết kiệm thời gian, chi phí cho doanh nghiệp mình, nhà đầu tư nên tham khảo thông tin chuyên môn xe nâng điện đứng lái các loại, tư vấn lựa chọn dòng xe nâng đầy đủ thông số phù hợp với yêu cầu công việc của doanh nghiệp mình trong hiện tại và tương lai. Một xe nâng đứng lái có chi phí đầu phù hợp, công năng và hiệu suất khai thác tối đa là LỰA CHỌN TỐI ƯU TOÀN DIỆN cho nhà đầu tư.
Cùng tìm hiểu một số model xe nâng điện Heli , báo giá xe nâng điện đứng lái Heli được sử dụng phổ biến trong nhà kho. Liên hệ đội ngũ tư vấn xe nâng điện chuyên nghiệp 0963 262 272 gần 10 năm kinh nghiệm xe nâng nhà kho: